NK470L Series
4.700 Kg
Dài lọt lòng thùng: 4.400 mm
Rộng lọt lòng thùng: 1.820 mm
Model xe | : | NK490S4 |
Tổng tải trọng (kg) | : | 4.995 |
Model động cơ | : | 4JB1-CN |
Công suất động cơ (hp/kw) | : | 72 (98)/3,400 |
Hộp số | : | MSB-5MT; 5 số tiến, 1 số lùi |
Cỡ lốp | : | 7.00-15/14PR - Mâm thép đen |
Kích thước xe chassis (mm) | : | : 5.300x1.960x2.180 |
Chiều dài cơ sở (mm) | : | 2,765 |
Chiều dài lòng thùng (mm) | : | 3.700 |
Chiều rộng lòng thùng (mm) | : | 1.820 |
Tiêu chuẩn xe | : | CC; máy lạnh; cabin lật; phanh khí xả; kính chỉnh điện; Radio; khóa thùng dầu Dây chờ đấu GPS…… |
Các kiểu loại thùng xe phù hợp | : | Ben - Kín - Bạt - Lửng |
Về xe
XE NK490S – THÙNG NGẮN ĐA NĂNG CHO THÀNH PHỐ
NK490S được lắp ráp với nguồn linh kiện 100% đồng bộ từ Isuzu Qingling, chất lượng Isuzu toàn cầu. Động cơ diesel của Isuzu với công nghệ Bluepower Euro 4 mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu với bộ điều khiển (hộp đen) của hãng BOSCH, công suất 98hp (72kw) với vòng tua máy chỉ 2200rpm. Hộp số sàn Isuzu (MSB-5MT) 5 cấp, tỷ số truyền tương thích hoàn hảo với động cơ để tăng lực kéo cho xe tải của mình.
NK490S là dòng xe tải nhẹ tiên phong, chú trọng đảm bảo tối đa an toàn cho khách hàng và cộng đồng khi có trang bị hệ thống phanh khí xả tiên tiến.
NK490S tỷ mỷ tới từng chi tiết, cẩn thận và chau chuốt các góc cạnh. Nội thất tinh tế và đủ các tiện nghi. Hệ thống máy lạnh đã lắp sẵn, là tiêu chuẩn với công suất tối đa cho khí hậu nhiệt đới của Việt Nam, xua tan nắng nóng, mệt nhọc.
NK490S với tổng tải trọng 4.995kg, tải trọng phụ thuộc vào từng loại thùng của khách hàng. Sản phẩm này phù hợp nhất cho xe Ben/ Thùng kín/ Thùng bạt/ Thùng lửng/ Thùng chuyên dùng khác với chiều dài tối đa lọt lòng thùng chỉ 3.700mm (3.7m). Thùng xe được hàn bằng Robot và sơn tĩnh điện bột đảm bảo chất lượng đồng đều, độ bền màu và bảo vệ các giá trị tài sản của khách hàng lâu bền mà hiện mới có VM phát triển. Thùng xe đa dạng từ thùng kín, thùng bạt, thùng có bửng nâng, thùng lửng… tới bảo ôn và đông lạnh..
NK490S có hai phiên bản: NK490S4 và NK490S9 được phân biệt chỉ bởi lọt lòng thùng hàng. Nếu như lọt lòng thùng phiên bản S4 chỉ có 1820mm (1,82m) thì với phiên bản S9 chiều rộng lọt lòng lên tới 2000mm (2m). Bên cạnh đó là sự khác biệt về kích thước lốp (7.00-15) của S4 so với (7.00-16) với S9 và kết cấu bát treo cho thùng xe, kích thước của tay gương.
NK490S đã và đang được VM phân phối toàn quốc thông qua hệ thống đại lý. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 và được bảo hành 3 năm hoặc 100,000km tùy theo điều kiện nào tới trước.
NK490S không những tiết kiệm được khoản đầu tư cho khách hàng do giá thành vừa túi người Việt mà còn tiết kiệm hơn cho khách hàng vì chất lượng linh kiện đảm bảo toàn cầu của Isuzu, hạn chế hư hỏng, bảo hành cao. Hãy tới xem và để VM MOTORS được phục vụ.
Ngoại thất
Nội thất
TSKT xe chassis
NK490S4 | MODEL | NK490S9 | ||
KHỐI LƯỢNG XE CHASSIS/ CHASSIS WEIGHT | ||||
4.990 | Khối lượng toàn bộ/ Gross vehicle weight | kg | 4.995 | |
1.850 | Khối lượng bản thân/ Kerb weight | kg | 1880 | |
KÍCH THƯỚC XE CHASSIS / CHASSIS DIMENSION | ||||
5.220 x 1.860 x 2.180 | Kích thước tổng thể/ Overall dimension (D x R x C/ L x W x H) | OAL x OW x OH | mm | 5.300x1.960x2.180 |
2.765 | Chiều dài cơ sở/ Wheelbase | WB | mm | 2.765 |
1385/ 1425 | Vết bánh xe trước - sau/ Front - rear track | AW/ CW | mm | 1510/ 1525 |
ĐỘNG CƠ & TRUYỀN ĐỘNG/ ENGINE - TRANSIMISSION | ||||
4JB1-CN | Model động cơ/ Engine model | Isuzu | 4JB1-CN | |
2.771 | Dung tích xy lanh/ Cylinder capacity | cm3 | 2.771 | |
72 (98) / 3,400 | Công suất cực đại/ Max output | (Kw (ps)/rpm) | 72 (98) / 3,400 | |
MSB-5MT; 5 số tiến, 1 số lùi | Hộp số/ Transimision | Isuzu | MSB-5MT; 5 số tiến, 1 số lùi | |
CÁC THÔNG SỐ KHÁC CỦA XE CHASSIS/ FOCUSED SYSTEM OF CHASSIS | ||||
3 | Số chỗ ngồi/ Seaters | chỗ | 3 | |
100 | Dung tích thùng nhiên liệu/ Fuel tank capacity | Lít | 100 | |
Phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không. Phanh khí xả tiêu chuẩn | Hệ thống phanh/ Brake system | Phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không. Phanh khí xả tiêu chuẩn | ||
Tay lái trợ lực | Hệ thống lái/ Steering system | Tay lái trợ lực | ||
12V-2 bình | Ắc quy/ Battery | 12V-2 bình | ||
7.00-15 R14 / 7.00 - 15 R14 | Lốp trước - sau/ Front - Rear Tires | 7.00-16 R14 / 7.00 - 16 R14 | ||
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN XE CHASSIS/ EQUIPMENT STANDARD | ||||
Có | Radio Cassette | Có | ||
Có | Kính chỉnh điện/ Power window | Có | ||
Tiêu chuẩn | Máy lạnh/ A-conditional | Tiêu chuẩn | ||
Tiêu chuẩn | Cabin lật/ Titling cabin | Isuzu | Tiêu chuẩn | |
Tiêu chuẩn | Dây chờ lắp đặt GPS | Tiêu chuẩn | ||
Tiêu chuẩn | Khóa thùng dầu/ Oil tank locker | Isuzu | Tiêu chuẩn | |
- Các thông số về Kích thước và Khối lượng là dành cho xe chassis, chưa có thùng. | ||||
- VM Motors giữ bản quyền và hình ảnh. Có quyền thay đổi thông số mà không cần báo trước. |
Thư viện hình ảnh
So sánh 2 xe
Đang cập nhật nội dung...