NK470L Series
4.700 Kg
Dài lọt lòng thùng: 4.400 mm
Rộng lọt lòng thùng: 1.820 mm
Model xe | : | NK550SL4 |
Tổng tải trọng (kg) | : | 5.500 |
Model động cơ | : | 4JB1-CN |
Công suất động cơ (hp/kw) | : | 72 (98)/3,400 |
Hộp số | : | MSB-5MT; 5 số tiến, 1 số lùi |
Cỡ lốp | : | 7.00-15/14PR - Mâm thép đen |
Kích thước xe chassis (mm) | : | 5.860 x 1.960 x 2.180 |
Chiều dài cơ sở (mm) | : | 4.400 |
Chiều rộng lòng thùng (mm) | : | 1.820 |
Tiêu chuẩn xe | : | CC; máy lạnh; cabin lật; phanh khí xả; kính chỉnh điện; Radio; khóa thùng dầu Dây chờ đấu GPS…… |
Các kiểu loại thùng xe phù hợp | : | Kín - Bạt - Lửng - Bảo ôn… |
Về xe
XE NK550SL – THÙNG DÀI VỚI SỨ MỆNH “CAO HƠN”
NK550SL là sản phẩm xe tải cao cấp duy nhất trong số các thương hiệu xe được thiết kế dùng cho khách hàng có nhu cầu chở hàng dài 6.0m và cao hơn 2.5m trở lên tại các đô thị và tỉnh thành ở Việt Nam. Xe còn đặc biệt hữu ích cho khách hàng Chở xe máy với hai tầng nâng hạ, chứa tới 40 xe máy.
NK550SL được lắp ráp với nguồn linh kiện 100% đồng bộ từ Isuzu Qingling, chất lượng Isuzu toàn cầu. Động cơ diesel của Isuzu với công nghệ Bluepower Euro 4 mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu với bộ điều khiển (hộp đen) của hãng BOSCH, công suất 98hp (72kw) với vòng tua máy chỉ 2200rpm. Hộp số sàn Isuzu (MSB-5MT) 5 cấp, tỷ số truyền tương thích hoàn hảo với động cơ để tăng lực kéo cho xe tải của mình.
NK550SL còn là dòng xe tải nhẹ tiên phong, chú trọng đảm bảo tối đa an toàn cho khách hàng và cộng đồng khi có trang bị hệ thống phanh khí xả tiên tiến.
NK550SL tỷ mỷ tới từng chi tiết, cẩn thận và chau chuốt các góc cạnh. Nội thất tinh tế và đủ các tiện nghi. Hệ thống máy lạnh đã lắp sẵn, là tiêu chuẩn với công suất tối đa cho khí hậu nhiệt đới của Việt Nam, xua tan nắng nóng, mệt nhọc.
Không những được các khách hàng trong ngành Nhựa, Sắt, Thép, Giấy ưu chuộng mà còn được hầu hết khách hàng khác lựa chọn và tin dùng: từ Bưu điện, Chuyển phát nhanh, Logistic… Chiều dài thùng xe 6220mm và chiều cao lòng thùng tới 2520mm thực sự là số một trong cùng phân khúc sản phẩm.
NK550SL có hai phiên bản: NK550SL4 và NK550SL9 được phân biệt chỉ bởi lọt lòng thùng hàng. Nếu như lọt lòng thùng phiên bản SL4 chỉ có 1820mm (1,82m) thì với phiên bản SL9 chiều rộng lọt lòng lên tới 2000mm (2m). Bên cạnh đó là sự khác biệt về kích thước lốp (7.00-15) của S4 so với (7.00-16) với S9 và kết cấu bát treo cho thùng xe, kích thước của tay gương.
NK550SL không những tiết kiệm được khoản đầu tư cho khách hàng do giá thành vừa túi người Việt mà còn tiết kiệm hơn cho khách hàng vì chất lượng linh kiện đảm bảo toàn cầu của Isuzu, hạn chế hư hỏng, bảo hành cao. Các sản phẩm NK550SL nói trên đã và đang được VM phân phối toàn quốc thông qua hệ thống đại lý.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 và được bảo hành 3 năm hoặc 100,000km tùy theo điều kiện nào tới trước.
Hãy tới xem và để VM MOTORS được phục vụ.
Ngoại thất
Nội thất
TSKT xe chassis
NK550SL4 | MODEL | NK550SL9 | ||
KHỐI LƯỢNG XE CHASSIS/ CHASSIS WEIGHT | ||||
5.500 | Khối lượng toàn bộ/ Gross vehicle weight | kg | 5.500 | |
2.100 | Khối lượng bản thân/ Kerb weight | kg | 2.100 | |
KÍCH THƯỚC XE CHASSIS / CHASSIS DIMENSION | ||||
7.800 x 1.960 x 2.180 | Kích thước tổng thể/ Overall dimension (D x R x C/ L x W x H) | OAL x OW x OH | mm | 7.800 x 1.960 x 2230 |
4.400 | Chiều dài cơ sở/ Wheelbase | WB | mm | 4.400 |
1510/ 1525 | Vết bánh xe trước - sau/ Front - rear track | AW/ CW | mm | 1510/ 1525 |
ĐỘNG CƠ & TRUYỀN ĐỘNG/ ENGINE - TRANSIMISSION | ||||
4JB1-CN | Model động cơ/ Engine model | Isuzu | 4JB1-CN | |
2,771 | Dung tích xy lanh/ Cylinder capacity | cm3 | 2,771 | |
72 (98)/3,400 | Công suất cực đại/ Max output | (Kw (ps)/rpm) | 72 (98)/3,400 | |
MSB-5MT; 5 số tiến, 1 số lùi | Hộp số/ Transimision | Isuzu | MSB-5MT; 5 số tiến, 1 số lùi | |
CÁC THÔNG SỐ KHÁC CỦA XE CHASSIS/ FOCUSED SYSTEM OF CHASSIS | ||||
3 | Số chỗ ngồi/ Seaters | chỗ | 3 | |
100 | Dung tích thùng nhiên liệu/ Fuel tank capacity | Lít | 100 | |
Phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không. Phanh khí xả tiêu chuẩn | Hệ thống phanh/ Brake system | Phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không. Phanh khí xả tiêu chuẩn | ||
Tay lái trợ lực | Hệ thống lái/ Steering system | Tay lái trợ lực | ||
12V-2 bình | Ắc quy/ Battery | 12V-2 bình | ||
7.00-15 R14/7.00-15 R14 | Lốp trước - sau/ Front - Rear Tires | 7.00-16 R14/7.00-16 R14 | ||
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN XE CHASSIS/ EQUIPMENT STANDARD | ||||
Có | Radio Cassette | Có | ||
Có | Kính chỉnh điện/ Power window | Có | ||
Tiêu chuẩn | Máy lạnh/ A-conditional | Tiêu chuẩn | ||
Tiêu chuẩn | Cabin lật/ Titling cabin | Isuzu | Tiêu chuẩn | |
Tiêu chuẩn | Dây chờ lắp đặt GPS | Tiêu chuẩn | ||
Tiêu chuẩn | Khóa thùng dầu/ Oil tank locker | Isuzu | Tiêu chuẩn | |
- Các thông số về Kích thước và Khối lượng là dành cho xe chassis, chưa có thùng. | ||||
- VM Motors giữ bản quyền và hình ảnh. Có quyền thay đổi thông số mà không cần báo trước. |
Thư viện hình ảnh
So sánh 2 xe
Đang cập nhật nội dung...