SANDEUR S100 - THÙNG KÍN
850 kg
Dài lọt lòng thùng: 1880 mm
Rộng lọt lòng thùng: 1540 mm
850 kg
Dài lọt lòng thùng: 1880 mm
Rộng lọt lòng thùng: 1540 mm
800 kg
Dài lọt lòng thùng: 2000 mm
Rộng lọt lòng thùng: 1540 mm
990 kg
Dài lọt lòng thùng: 1870
Rộng lọt lòng thùng: 1540
4.700 Kg
Dài lọt lòng thùng: 4.400 mm
Rộng lọt lòng thùng: 1.820 mm
GVW: 4.995 KG
Dài lọt lòng thùng: 4.300 mm
GVW: 4.995 KG
Dài lọt lòng thùng: 6.200 mm
GVW: 5.500 KG
Dài lọt lòng thùng: 4.300 mm
GVW: 5.500 KG
Dài lọt lòng thùng: 6.200 mm
GVW: 6.500 KG
Dài lọt lòng thùng: 4.300 mm
6.700 kg
Dài lọt lòng thùng: 5.200 mm
Rộng lọt lòng thùng: 2.000 mm
GVW: 7.500 KG
Dài lọt lòng thùng: 6.200 mm
Tải trọng 5700 kg
Dài lọt lòng thùng: 6950 mm
Rộng lọt lòng thùng: 2220 mm
GVW: 12.990 kg
Dài lọt lòng thùng: 7.400 mm
Rộng lọt lòng thùng: 2200 mm
GVW: 12.990 kg
Dài lọt lòng thùng: 6.200 mm
Rộng lọt lòng thùng: 2200 mm
GVW: 12.990 KG
Dài lọt lòng thùng: 6100 mm
Rộng lọt lòng thùng: 2200 mm
GVW: 12.990 kg
Dài lọt lòng thùng: 6.950 mm
Rộng lọt lòng thùng: 2200 mm
GVW: 12.990 KG
Dài lọt lòng thùng: 6500 mm
Rộng lọt lòng thùng: 2200 mm
GVW: 12.990 KG
Dài lọt lòng thùng: 6950 mm
Rộng lọt lòng thùng: 2200 mm
GVW: 15.350 KG
Dài lọt lòng thùng: 9.700 mm
Rộng lọt lòng thùng: 2.350 mm
GVW: 15 250kg
Dài lọt lòng thùng: 9.850 mm
Rộng lọt lòng thùng: 2.350 mm
GVW: 15.450 KG
Dài lọt lòng thùng: 9.500 mm
Rộng lọt lòng thùng: 2350 mm
30.000 KG
Dài lọt lòng thùng:
GV 30.000 KG
Dài lọt lòng thùng:
Mô hình bản vẽ
Thông số thùng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÙNG XE - XE CÓ THÙNG | ||||
Xe có thùng | FN129L4 | |||
Model xe có thùng | Xe tải thùng lửng gắn cẩu | |||
Tên gọi thùng xe | : | Thùng gắn cẩu + Hệ thống cẩu | ||
Kích thước thùng xe - Thể tích thùng xe | : | Dài (mm) | Rộng (mm) | Cao (mm) |
6.500 | 2.200 | 550 | ||
Kích thước tổng thể xe có thùng | : | Dài (mm) | Rộng (mm) | Cao (mm) |
9.100 | 2.350 | 3.150 | ||
Tổng tải trọng xe có thùng (kg) | : | 12.990 | ||
Tải trọng xe có thùng (kg) | : | 6.800 | ||
Mô tả sơ bộ thùng xe | : | Tiêu chuẩn VM. Chất lượng đồng đều. Vật tư thùng xe được cung cấp bởi các nhà sản xuất uy tín trong, ngoài nước. Được kiểm soát bởi hệ thống quản lý chất lượng ISO. | ||
- Chassis phụ | : | Hệ thống Chassis phụ được cặp và tán Rivet chuyên nghiệp tại Nhà máy. Sử dụng thép chuyên dùng cho CC, tránh va chạm các thanh tà vẹt và hệ thống chassis chính. | ||
- Thùng xe | : | Hàn thùng Robot trên đồ gá chuyên dùng. | ||
- Vách/ Sàn thùng xe | : | Vách ngoài sắt chấn. Sàn sắt phẳng. | ||
- Sắt thép/ tay khóa… | : | Sắt thép chuyên dùng. Đà dọc U đúc. Đà ngang theo cung sinh của thuyết phong thủy. | ||
- Sơn: tĩnh điện | : | Bắn cát làm sạch - Sơn tĩnh điện bột - Sấy 140 độ. | ||
Hệ thống chuyên dùng | : | Cẩu UNIC, model URV 374. Nhập khẩu từ Nhật, Thái, TQ. Mới 100%. Chân chống sau, ghế ngồi lên cao... là Option | ||
Thông số thùng xe là tiêu chuẩn của VM. Dựa trên hồ sơ chứng nhận chất lượng của cơ quan đăng kiểm nhà nước về chất lượng. | ||||
VM có thể thay đổi tính năng, công dụng, vật liệu của thùng xe theo yêu cầu của khách hàng dựa trên sản phẩm có sẵn. Vui lòng liên hệ với bộ phận bán hàng của VM để có thêm thông tin chi tiết. |